1ha Bằng Bao Nhiêu M2? Cách Quy Đổi Đơn Vị Đo Diện Tích

Ha có lẽ không còn là đơn vị đo không còn xa lạ trong cuộc sống. Vậy 1ha bằng bao nhiêu m2? Chưa hẳn là ai cũng rõ câu trả lời. Do vậy bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải thích chi tiết về 1ha bằng bao nhiêu m2.

NỘI DUNG CHÍNH

Khái niệm về ha

Ha hay Hecta, là một thuật ngữ thường dùng khi nói về diện tích.

Ha là viết tắt của Hecta là đơn vị đo diện tích phổ biến được áp dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như quản lý đất đai, quy hoạch, bất động sản. Khi cần đo diện tích lớn, người ta thường dùng hecta (ha) thay vì các đơn vị khác như mét vuông (m2) hay kilômét vuông (km2). Bởi lẽ, hecta là đơn vị diện tích lớn hơn giúp dễ dàng đo lường.

1ha bằng bao nhiêu m2
ha thường được dùng để do diện tích lớn

– Hectometer và Hecta (ha)

Hectomet cũng là một đơn vị dùng trong lĩnh vực trắc địa, dùng để đo độ dài. Hiện nay, Hệ đo lường quốc tế SI đã công nhận hectomet là một trong các đơn vị đo của hệ thống này.

Theo như quy ước quốc tế, 1 hectomet vuông tương ứng với 1 ha. Mặc dù ký hiệu chính thức cho hectomet vuông là hm2, nhưng thực tế hầu hết mọi người thường gọi nó là “hecta” và dùng ký hiệu ha thay vì hm2.

Xem thêm: 1 dặm bằng bao nhiêu km

Giải đáp 1ha bằng bao nhiêu m2?

Các đơn vị đo như hecta (ha), mét vuông (m2) và kilômét vuông (km2) đều dùng phổ biến để đo diện tích. Dùng để biểu thị không gian bề mặt của một vật thể nào đó.

Để giải đáp câu hỏi 1ha bằng bao nhiêu m2, ta áp dụng cách quy đổi cụ thể như sau:

– 1 hecta (ha) = 1 hectometer vuông (hm2) = 10.000 mét vuông (m2). 

Tức bằng là 100m chiều dài x 100m chiều rộng.

– Theo như hệ đo lường quốc tế SI:

1 ha = 10.000 m2

1 ha = 1.016 µm2

1 ha = 1.022 nm2

1 ha = 0,01 km2

1 ha = 1 hm2

1 ha = 100 a (are) = 100 dam2

1 ha = 1.000.000 dm2

1 ha = 100.000.000 cm2

1 ha = 10.000.000.000 mm2

– Theo hệ đo lường Anh/Mỹ:

1 ha = 11.959,9 yr² (Yard vuông )

1 ha = 107.639,1 ft² (Feet vuông)

1 ha = 1,07×10-4 Township

1 ha = 3,86×10-3 mile² (Dặm vuông)

1 ha = 0,02 Homestead

1 ha = 2,47 Acre (Mẫu Anh)

1 ha = 9,88 Rood

1 ha = 395,37 Rod vuông

1 ha = 1.076,39 Vuông

1 ha = 15.500.030 in² (Inch vuông)

1ha bằng bao nhiêu m2
Cách chuyển đổi ha sang các đơn vị đo lường khác, ha= hm2

1 ha bằng mấy mẫu theo cách tính của Bắc- Trung- Nam?

1 ha bằng mấy mẫu ở Bắc bộ?

Mẫu là đơn vị đo lường diện tích được ứng dụng rộng rãi trong khu vực Đông Á trước đây. Tại Bắc Bộ vẫn dùng đơn vị mẫu làm chuẩn. Theo đó, quy ước của người Bắc Bộ “1ha bằng bao nhiêu m2, hoặc 1 ha bằng mấy mẫu”. Cụ thể như sau:

1 ha = 2.778 mẫu

1 mẫu = 3.600m2

1 mẫu = 10 sào

1 sào = 360m2

1ha bằng bao nhiêu m2
Bảng chuyển đổi ha sang mẫu của 3 vùng bắc bộ, nam bộ, trung bộ

1 ha bằng bao nhiêu mẫu ở trung Bộ?

Theo cách tính của vùng Trung Bộ khác hơn so với Bắc Bộ. 1 mẫu sẽ có số đo rộng hơn: 1 mẫu = 5.000m2 (thay vì 3.600m2). Do đó: 

1 ha = 2 mẫu=10.000m2

1 mẫu = 5.000m2

1 mẫu = 10 sào

1 sào = 500m2

1 ha bằng bao nhiêu mẫu Nam Bộ?

Theo đó cách tính ha ra mẫu ở Nam bộ cũng khác so với Bắc bộ, Trung Bộ:

1 ha = 1 mẫu= 10.000m2

1 mẫu = 10.000m2

1 mẫu = 1 ha = 10 sào

1 sào = 10.000m2

Cách quy đổi hecta sang bất kỳ đơn vị đo lường nào nhanh chóng

Khi chưa quen với các đơn vị đo lường diện tích như hecta, bạn có thể sẽ gặp phải một chút khó khăn khi quy đổi nó sang các đơn vị khác. Tuy nhiên, để giải quyết vấn đề này, bạn có thể tra cứu trên các công cụ chuyển đổi trực tuyến như sử dụng Google.

Ví dụ, bạn đang cần đổi 12 ha bằng bao nhiêu m2, bạn thực hiện các bước sau:

Truy cập vào Google

Trên thanh tìm kiếm, bạn nhập: “45ha to m2” sau đó ấn Enter

Trên màn hình, Google sẽ ngay lập tức trả cho bạn kết quả trên cùng của danh sách kết quả tìm kiếm.

Ngoài tìm hiểu về 1ha bằng bao nhiêu m2. Cùng tham khảo thêm các đơn vị đo lường diện tích khác ở nội dung tiếp theo đây.

Các đơn vị đo lường diện tích khác

Diện tích được đo bằng nhiều đơn vị khác nhau, tùy thuộc vào hệ đo lường và khu vực địa lý. Dưới đây là một số đơn vị đo lường diện tích phổ biến:

Mét vuông (m²): Đơn vị tiêu chuẩn trong hệ đo lường quốc tế (SI).

Kilômét vuông (km²): Thường dùng để đo diện tích lớn như các quốc gia hoặc thành phố.

Ac (acres): 1 acre bằng khoảng 4.047 mét vuông, phổ biến ở các nước sử dụng hệ đo lường Anh-Mỹ.

Foot vuông (ft²): 1 foot vuông bằng khoảng 0.093 mét vuông, được dùng chủ yếu ở các nước sử dụng hệ đo lường Anh-Mỹ.

Yard vuông (yd²): 1 yard vuông bằng khoảng 0.836 mét vuông.

Mile vuông (mi²): 1 mile vuông bằng khoảng 2.589.988 mét vuông, dùng để đo diện tích lớn như các bang hoặc vùng rộng lớn.

Ngoài những đơn vị trên, còn có nhiều đơn vị đo lường khác như rods, poles, hay perches, nhưng chúng ít phổ biến hơn.

Tham khảo: Máy bơm chìm nước thải tsurumi 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *